Ôn lại cách nói về: nhà cửa, công việc, thói quen, sở thích, nhân dạng Ôn lại các kết cấu: thì .. thì … ; càng … càng …; vừa .. vừa … Phân biệt: các / những; ngoài ra / trừ; mặc dù … nhưng ….. / tuy … nhưng … 1. Hội thoại: […]
Cách nói về nhân dạng Tổ hợp: không ai, không gì, không đâu, không… nào Kết cấu: vừa … vừa … 1. Hội thoại: Ở phòng tiếp tân khách sạn. Tiếp tân: Chào anh. Xin lỗi, anh cần gì ạ? Nam: Tôi muốn tìm một người quen đang ở khách sạn này. Tiếp tân: […]
Cách nói về công việc Đại từ nghi vấn: sao Phó từ: lại Phó từ: hơn Kết cấu: mặc dù … nhưng … 1. Hội thoại : Nam và Bình gặp nhau ở một quán bia. Bình: Chào anh Nam. Lâu quá không gặp.Khỏe không? Nam: Khỏe. Còn anh? Bình: Bình thường. Còn gia đình […]
Cách nói về thói quen, sở thích Phó từ: hãy Tổ hợp: chẳng hạn / ngoài ra / ngoài / ngoài … ra Liên từ: trừ 1. Hội thoại: Ngọc Thảo là một diễn viên điện ảnh nổi tiếng. Cô đang trả lời phỏng vấn của một phóng viên. Phóng viên: Thảo hãy cho […]
Cách nói về thói quen Đại từ: mình, tất cả, cả Kết cấu: càng … càng … 1. Hội thoại: Hai người bạn gái nói về thói quen của họ Thu: Khi rảnh, chị thường làm gì, chị Mai? Mai: Rất nhiều thứ. Nhưng thường là mình đi thăm bạn bè, đi chơi hay […]
Cách nói về nhà cửa Lượng từ : các, những Danh từ chỉ loại: căn, ngôi, tòa Kết cấu: thì .. thì … 1. Hội thoại: Bà Minh đi xem nhà. Chủ nhà: Dạ, chào bà. Bà cần gì ạ? Bà Minh: Nhà này cho thuê, phải không ạ? Chủ nhà: Vâng. Bà muốn […]
Ôn lại cách nói về: sức khỏe, mua sắm, gọi điện thoại, du lịch, thuê phòng Phân biệt cách dùng của hai động từ: bị, được Phân biệt các tổ hợp: hình như, chắc là, nghe nói Danh từ chỉ loại: cái, con, chiếc, quyển, bức Phân biệt các kết cấu: vì … nên … […]
1. Definition: “Phụ từ” are words that go with verbs and adjectives to express the grammatical meaning, manner, degree or result of an action or activity. “Phó từ” can be translated as “Adjunct” in English. 2. Types of Adjunct: 2.1 Phụ từ chỉ thời gian (Adjunct of time) :đã, đang, sẽ, sắp,… Vietnamese English Example …đã… […]
Phần 1: Câu chúc thường gặp (Common wishes): Câu 1 : Chúc năm mới sức khỏe dồi dào, ấm no, yên vui. (Wishing you a new year filled with abundant health, prosperity, and joy.) Câu 2: Bốn mùa mạnh khỏe, quanh năm sung túc. (Wish you 4 seasons of good health and all year round […]
1.Câu (Sentence): 1.1 Câu đơn (Single sentence): 1.1.1 Câu khẳng định (Affirmative sentence) (+): A. Definition: Câu khẳng định (Affirmative sentences) are also known by other names such as declarative sentences, narrative sentences, […]