Book 1: Unit 1 – Xin lỗi, anh tên là gì? (Excuse me, what is your name?)

bai 1 hinh

ZoGNsbl

1. Hội thoại – Dialogues:

 

1.1 Bình và ông James Baker gặp nhau lần đầu ở một buổi tiếp tân – Bình and Mr. James Baker meet each other for the first time at a reception

XEnCge7

 

Vietnamese English
Bình: Chào anh. Binh: Hello.
J. Baker: Chào anh. Xin lỗi, anh tên là gì?  J. Baker: Hello. Excuse me, what is your name?
Bình: Tôi tên là Bình. Rất vui được gặp anh.  Binh: My name is Binh. Nice to meet you.
J. Baker: Tôi tên là James. Rất vui được gặp anh. J. Baker: I’m James. Nice to meet you too.

 

1.2 Việt và Lan đã biết nhau – Việt and Lan are acquainted

m6dnXvi

Vietnamese English
Việt: Chào cô Lan. Cô có khoẻ không?  Viet: Hello Ms. Lan. How are you?
Lan: Chào anh Việt. Tôi khoẻ. Còn anh? Lan: Hello Viet. I’m fine. And you?
Việt: Cám ơn cô. Tôi cũng khoẻ. Viet: Thank you. I’m also fine.
Lan: Chào anh. Hẹn gặp lại. Lan: Bye. See you again.
Việt: Chào cô. Hẹn gặp lại. Viet: Bye. See you again.

 

2. Nội dung – Content:

2.1 Thay thế – Substitution

JERkVeE

Please find this link for more Pronoun

OoX57eI

Note: “Có” in “….có khoẻ không?” is optional

qLBcirD

Khoẻ: Fine

Buồn ngủ: sleepy

Bình thường: normal

Mệt: tired

Bệnh: sick

 

3. Luyện tập – Practice:

 

3.1 Từng đôi học viên hoàn thành hội thoại sau – In pairs, complete the following dialogue

A  Chào__________  __________ __________   khoẻ không?

B  Cám ơn__________Tôi__________Còn__________?

Cám ơn__________Tôi cũng__________ 

Chào__________Hẹn gặp lại.

Chào__________Hẹn gặp lại.

 

3.2 Viết lại cho đúng trật tự các từ trong câuRearrange the following words to form correct sentences

  1. Peter / là / tôi / tên .

__________________________________

  1. có / bà / không / khoẻ ?

__________________________________

  1. John / anh / khoẻ / cũng .

__________________________________

  1. tôi / khoẻ / không .

__________________________________

  1. gặp / rất vui / được / ông .

__________________________________

3.3 Viết chính tảDictation

 

Vietnamese English
Chào anh. Tôi tên là Bình. Hi. My name is Binh.
Xin lỗi, anh tên là gì? Excuse me, what’s your name?
Anh có khoẻ không? How are you?
Chào anh. Hẹn gặp lại. Hi. See you later.

 

 

 

Answers:

3.1

A  Chào em  . Em có  khoẻ không?

B  Cám ơn anh. Tôi bình thường. Còn anh?

Cám ơn em.Tôi cũng bình thường.

Chào anh. Hẹn gặp lại.

Chào em. Hẹn gặp lại.

3.2
  1. Tôi tên là Peter
  2. Bà (có) khoẻ không?
  3. Anh John cũng khoẻ
  4. Tôi không khoẻ
  5. Rất vui được gặp ông

 

Call Now Button