. Hội thoại – Dialogues:
Ở một buổi tiệc – At a party:
Vietnamese | English |
Bình: Xin giới thiệu với anh: Đây là Nam cô Park, người Hàn Quốc. Còn đây là anh Nam. | Bình: Allow me to introduce you: This is Nam, Miss Park from Korea. And this is Nam. |
Nam: Rất vui được gặp cô. | Nam: Nice to meet you. |
Park: Rất vui được gặp anh. | Park: Nice to meet you too. |
Nam: Xin lỗi. Cô đến Việt Nam để làm gì? | Nam: I’m sorry. What do you come to Vietnam for? |
Park: Tôi đến Việt Nam để học tiếng Việt. | Park: I came to Vietnam to study Vietnamese. |
Park: Tôi đang học tiếng Việt ở trường Đại học. | Park: I am studying Vietnamese at the University. |
Nam: Còn anh, anh làm nghề gì ạ? | Nam: And what do you do? |
Bình: Tôi là kỹ sư. Tôi làm việc ở Bưu điện Thành phố. | Bình: I’m an engineer. I work at the City Post Office. |
Nam: Bây giờ cô sống ở đâu? | Nam: Where are you living now? |
Park: Tôi đang sống ở Quận Tân Bình. | Park: I’m currently living in Tan Binh District. |
Nam: Còn anh, nhà anh ở đâu? | Nam: And where do you live? |
Bình: Nhà tôi ở số 50, đường Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. | Bình: I live at number 50, Nguyen Thi Dieu Street, District 3, Ho Chi Minh City. |
2. Nội dung – Content:
2.1 Thay thế – Substitution:
Làm việc: work
Sống: Live
Học: study
Nhà: house
Cơ quan: agent (company)
Công ty: company
tiếng Anh: English language
tiếng Pháp: French language
tiếng Nhật: Japanese language
tiếng Nga: Russian language
……….., được không?: Can I/ Can you?
Nói: speak
Nghe: listen
Đọc: read
Viết: write
Du lịch: (to) travel
Làm việc: (to) work
3. Luyện tập – Practice:
3.1 Học viên tự giới thiệu về mình, sau đó hỏi học viên khác theo mẫu sau – Students introduce themselves, then ask each other questions according to the following sentences:
Vietnamese | English |
Tôi tên là Nam. Tôi là người Việt. Tôi nói được tiếng Anh và một ít tiếng Pháp. Tôi làm việc ở Bưu điện Thành phố. Bây giờ tôi sống ở số 50, đường Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Còn bạn? | My name is Nam. I’m Vietnamese. I can speak English and a bit of French. I work at the City Post Office. Right now, I live at 50 Nguyen Thi Dieu Street, District 3, Ho Chi Minh City. How about you? |
3.2 Điền các từ sau đây vào chỗ trống thích hợp – Fill in the blanks with appropriate words:
Thành phố, người, làm việc, học, số
Park là ________ Hàn Quốc. Cô ấy đến Việt Nam để ________ tiếng Việt. Cô ấy đang sống ở Quận Tân Bình. Hôm qua, cô ấy gặp anh Nam. Anh Nam ___________ ở Bưu điện Thành phố. Nhà anh ấy ở ___________ 50, đường Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, ___________ Hồ Chí Minh.
3.3 Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh – Rearrange the following word to form correct sentences:
- cô ấy / tiếng Hàn Quốc / được / nói .
____________________________________________________
- du lịch / làm việc / để / đến / Việt Nam / hay / chị ?
____________________________________________________
- không / tiếng Anh / bà / được / nói ?
____________________________________________________
- ngân hàng / tôi / ở / làm việc .
____________________________________________________
- ở / bây giờ / sống / bà / đâu ?
____________________________________________________
3.4 . Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống – Choose appropriate sentences from the boxes to fill in the ‘blanks’:
VD: Tôi đã học tiếng Việt một tháng. Tôi nói tiếng Việt được một ít. (2)
A.
B.
3.5 Viết chính tả – Dictation:
Vietnamese | English |
Dũng là tài xế Công ty Du lịch Sài Gòn. Anh ấy nói được tiếng Anh và một ít tiếng Nhật. Anh ấy có hai người bạn nước ngoài, một người tên là Tam, một người tên là Yoko. Tom là người Anh, Yoko là người Nhật: Tam và Yoko đến Việt Nam để làm việc. | Dung is a driver for Saigon Tourist Company. He can speak English and a little bit of Japanese. He has two foreign friends, one named Tam, the other named Yoko. Tom is English, Yoko is Japanese: Tam and Yoko come to Vietnam to work. |
Answers:
3.2
Park là người Hàn Quốc. Cô ấy đến Việt Nam để học tiếng Việt. Cô ấy đang sống ở Quận Tân Bình. Hôm qua, cô ấy gặp anh Nam. Anh Nam làm việc ở Bưu điện Thành phố. Nhà anh ấy ở số 50, đường Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
3.3
- cô ấy nói được tiếng Hàn Quốc.
- Chị đến Việt Nam để du lịch hay làm việc?
- Bà nói tiếng Anh được không?
- Tôi làm việc ở ngân hàng.
- Bây giờ bà sống ở đâu?
3.4
A. 1e, 2a, 3d, 4c
B. 1c, 2a, 3d, 4e, 5b