Category Archives: Paid Material Trial

Content only displays when member proceed the payment.

Phụ từ (Adjunct)

loai phu tu

1. Definition: “Phụ từ” are words that go with verbs and adjectives to express the grammatical meaning, manner, degree or result of an action or activity. “Phó từ” can be translated as “Adjunct” in English.   2. Types of Adjunct: 2.1 Phụ từ chỉ thời gian (Adjunct of time) :đã, đang, sẽ, sắp,… Vietnamese English Example …đã… […]

Basic grammar (Ngữ pháp cơ bản)

  1.Câu (Sentence):       1.1 Câu đơn (Single sentence):             1.1.1 Câu khẳng định (Affirmative sentence) (+):                         A. Definition: Câu khẳng định (Affirmative sentences) are also known by other names such as declarative sentences, narrative sentences, […]

Book 2- Bài 1: ÔNG MUỐN MUA GÌ Ạ? (What do you want to buy?)

1. Hội thoại: Ở một cửa hàng điện tử- At the electronic store       Vietnamese English Người bán: Chào ông. Ông muốn mua gì ạ? Seller: Hello, sir. What would you like to buy? Lâm: Tôi muốn mua một cái ti vi. Lam: I would like to buy a TV. Người bán: Vâng. […]

Book 1- Unit 4 : Bây giờ cô sống ở đâu? (Where do you live now?)

bai 4 hinh 2

. Hội thoại – Dialogues: Ở một buổi tiệc – At a party: Vietnamese English Bình: Xin giới thiệu với anh: Đây là Nam cô Park, người Hàn Quốc. Còn đây là anh Nam. Bình: Allow me to introduce you: This is Nam, Miss Park from Korea. And this is Nam. Nam: Rất vui được […]

Reading : TẾT NGUYÊN ĐÁN – Lunar New year

tet

TẾT NGUYÊN ĐÁN “Nguyên đán” có nghĩa là đầu “năm mới” theo âm lịch. Với người Việt, đây là tết lớn nhất trong năm. Có nhiều lễ cúng và những phong tục hay trong dịp tết này.  Cúng giao thừa: “Giao thừa” là khoảng thời gian giao nhau giữa năm cũ và năm mới. Người […]

Reading: Quán vỉa hè – Street restaurant

quan via he

Do sự phát triển của kinh tế, cuộc sống bận rộn nên người ta muốn ăn uống đơn giản, tiện lợi. Không phải những nhà hàng sang trọng, mà chính những quán ăn uống vỉa hè có ý nghĩa lớn đối với người dân lao động.  Quán vỉa hè có hai loại là quán nước […]

Danh từ Cụ thể (Concrete Noun) – Địa điểm (Places)

places. pic

    1. Địa điểm trong Thành phố (Places in the city):   A. Chỗ ở (Accommodation): – Nhà (House):   -> In sentence: Ở quê Lan có nhiều NGÔI NHÀ nằm xa nhau nhưng ở thành phố, đa số những CĂN NHÀ  nằm gần nhau vì giá đất ở đây rất mắc.     […]

Thức uống (Drinks)

thuc uong pic

1. Thức uống có cồn (Alcoholic Drinks):   A. Rượu (Wine): -Rượu vang (Vine Wine)   -Rượu Trái Cây (Fruit wine):   -Rượu khác (Other Wine):       B.Bia (Beer): *Cách phân biệt các loại bia thường được uống ở Việt Nam (How do you tell the difference between the several kinds of beer […]

Món Việt – Vietnamese cuisine

mon viet pic

A. Thức ăn được chế biến từ Thịt (Food is made from Meat) Chả (Meat-pie):   Chả giò/ Nem (Fried spring roll):   Nem chua (Fermented pork roll):   Nem nướng (Grilled pork roll):   Lạp xưởng (Chinese Sausage):     Xá xíu (Barberque  Pork / Char siu):   Xíu mại (Vietnamese meatballs in tomato […]

Danh từ chỉ Đồ vật: Món ăn (Processed Food)

processed food pic

1. Cách chế biến thực phẩm: (Food preparation and Cooking methods) – Chiên: (Fry) / Rán (Deep fry) Example:     -Xào (Stir – fry): Example: -Kho (Cook with fish sauce) Example:    -Luộc (Boil): Example: -Hấp (Steam): Example: -Hầm/ Ninh (Stew): Example:  -Nướng (Grill): Example:   -Quay (Roast): Example:     2. Món ăn […]

Call Now Button