Thức uống (Drinks)

thuc uong pic

1. Thức uống có cồn (Alcoholic Drinks):

 

A. Rượu (Wine):

-Rượu vang (Vine Wine)

kRshDcs

 

-Rượu Trái Cây (Fruit wine):

EEbnm1U

 

-Rượu khác (Other Wine):

hzoHKGU

 

 

 

B.Bia (Beer):

*Cách phân biệt các loại bia thường được uống ở Việt Nam (How do you tell the difference between the several kinds of beer consumed in Vietnam?):

-Bia Tai-gơ (Tiger Beer):

v7n8LLE

 

-Bia Sài Gòn (SaiGon Beer):

zzDn1UT

 

 

-Bia khác (Other Beer):

sU9hZPL

*Beside, Vietnamese also drink : BIA HÊ-NI-KEN (Heineken Beer), BIA BA BA BA (333 beer), BIA CỒ-RÔ-NA  (Corona Beer), BIA HÔ-GA-ĐẦN (Hoegaarden Beer),….

 

C. Cốc – teo (Cocktail):

Most of these drinks have foreign names because they originated in the west.

*Some common Cocktails:

2YYBfcM

 

 

  • How to apply these into sentence:

zaJqQkP

-> In sentence:

Phụ nữ thích uống rượu Bailey hơn vì rượu Bailey nhẹ và chỉ có 17 độ Cồn.

 

 

 

 

 

(Bailey is preferred by women since it is light and has a low alcohol content of only 17 percent)

 

 

 

 

2. Thức uống không có cồn (Non-Alcoholic Drinks):

Eg6XP5v

 

A. Nước ép và Sinh tố (Fruit juice and Smoothie):

 

*Check this link for more Fruits and Vegetables (in Vietnamese)

A.1 Nước ép (Fruit Juice):

Qi9CaBJ

cNMMoOS

 

 

A.2 Sinh tố (Smoothie):

SWStQkS

 

  • How to apply these into sentence:

 

B. Trà và Cà phê (Tea and Coffee):

B.1 Trà (Tea):

-Trà nóng (Hot Tea):

WJ9cY2v

aUpNm6C

-Trà đá (Ice Tea):

cCPretV

DMIlUSw

 

 

B.2 Cà phê (Coffee):

hN7UKdy

 

 

C. Sữa và Đá Xay (Milk and Ice blended):

C.1 Sữa (Milk):

QRoPelj

SiE1tBM

*Beside Vietnamese also have SỮA ĐẬU ĐỎ (Red bean Milk), SỮA ĐẬU XANH (Green bean Milk),….

FaEMe4k

 

 

C.2 Đá xay (Ice blended):

DUecNyD

 

 

D. Nước và Nước ngọt (Water and Soft drink):

D.1 Nước (Water):

-Nước tinh khiết (Pure Water):

EwYPN7g

 

 

 

-Nước khoáng (Mineral Water):

WfEQgGr

 

 

 

D.2 Nước ngọt (Soft Drink):

-Cô-ca (Coca Cola):

iICFq1y

 

 

-Nước tăng lực (Energy Drink):

sf5HIyn

 

-Nước ngọt khác (Other Soft drink):

aPaUwnO

1awLr6F

  • How to apply to sentence:

-> In sentence: 

Ở quán cà phê bình dân , giá cả khá rẻ:  một ly nước Dưa hấu là Ba mươi hai ngàn đồng, một ly sinh tố Bơ + Mãng cầu là Năm mươi ngàn đồng và một ly chanh tuyết chỉ khoảng Ba mươi chín ngàn đồng.

 

 

 

 

(The Affordable coffee shop has quite cheap price: a glass of Watermelon juice is 30,000 VND , a glass of Avocado + Soursop is 50,000 VND and a glass of Lemon Ice Blended is 39,000 VND).

 

 

 

 

E. Khác (Other):

IP4bs4A

 


61wk7Sb

I. Nhìn vào hình dưới đây và miêu tả thành phần của thức uống:

(Look at the image below and describe the ingredient of these drinks)

rvwfzth

1. Đây là Cocktail Blushing Dragon. Thành phần của ly Cocktail này là:

–  Rượu vodka

–  Nước chanh

–  Dâu tây

–  Phúc Bồn Tử

–  Việt quất

–  Xoài

 

 

(This is Blushing Dragon Cocktail. Here are Ingredients: Volka, Lemon juice, Strawberry, Raspberry, Blue berry, Mango)

 

 

 

r20fQ0T

2. Một trong những loại Cocktail ngon là Blue Hawaiian. Thành phần của ly Cocktail này là:

–  Rượu Rum trắng

–  Rượu Blue Curacao

–  Nước Cốt Dừa

–  Nước Dừa

 

 

(One of the delicious Cocktail is Blue Hawaiian. Here are Ingredients: White Rum, Blue Curacao, Coconut milk, Coconut juice)

 

 

 

 

II. Điền vào chỗ trống:

(Fill in the blank)

1. Rượu Volka có_________________ thấp hơn rượu Nếp.

2. Người Việt rất thích uống nước ép và _______________.

3. _____________ là một thức uống có thành phần tương tự Cocktail nhưng lại không có Cồn.

4. Người Việt thích uống Bia ____________ Rượu vì Bia rẻ và ngon.

 

 

 

 

Images Source: Freepik

1 thoughts on “Thức uống (Drinks)

  1. Pingback: Danh từ (Noun) - Danh từ cụ thể (Concrete Nouns) - V2L EDU VN

Comments are closed.

Call Now Button