Vocabularies: Trái cây – Fruit

48RdtwS

1. Trái cây họ Cam- Quýt (Citrus Fruit):

We use ” TRÁI ” to classified all FRUITS : TRÁI CAM , TRÁI XOÀI…..

Check this link for more Classifier

5Emy1A6

1SBtdBN

bsjmnoh

 

 

2. Trái cây xuất sứ từ Tây (Fruits from the West):

HOlRfpf

wGBkCA3

FSOYqOZ

 

3. Trái cây nhiệt đới (Tropical Fruit):

A. Trái cây nhiệt đới cho nước ép (Tropical Fruit for Juice):

6PmTFeN

qtpUrpb

DH6wGGz

 

 

B. Trái cây nhiệt đới làm sinh tố (Tropical Fruit for Smoothie):

XLTbyOw

iIPMqav

 

C. Trái cây nhiệt đới làm món Tráng miệng (Tropical Fruit for Dessert):

fz3ECFz

 

fJFtI2Q

UQidZDp

8G6vc1S

  • How to apply these foods into sentence:

3m67KtU

-> In sentence:

Chúng ta nên có một lối sống lành mạnh: ăn nhiều loại Rau Củ (Nấm, Khoai tây, Hành tây, Cà tím,  Ớt chuông, Cà rốt, Súp lơ trắng, Măng tây, Cà chua bi,….) ; nhiều loại Trái Cây (Dâu tây, Cherry, Táo Mỹ, Chuối già,…..) ; uống nhiều nước và đi ngủ sớm.

Call Now Button