- Đại từ nhân xưng – Pronoun: (Pronoun will be changed , depends on gender and age)
2. (Xin) Chào – Hi/ Bye:
/Sin Chao/
(Vietnamese people do not really say Good morning /Good afternoon/ Good evening)
- Chào : common
- Xin chào: more formal
3.Tạm Biệt– Good bye
/Tam biet/
4. Xin lỗi – Excuse me, sorry.
/Sin loi/
5. Không Sao – No problems. (When people say sorry)
/khom sao/
6. Cám ơn – Thank You
/Kam ern/ (soften r)
7. Không có gì – You’re welcome
/Khom ko yi/
8. Bạn tên là gì? – What’s your name?
/Ban ten la yi?/
-> Tôi tên là Tiên – My name is Tien
/Toi ten la Tien/
9.Trời ơi – Oh my God!
/Troi oi/
(literally translation is calling to Sky; Ơi is being used to call people. Expample : Em ơi!)
10. Rất vui được gặp bạn – Nice to meet you
/Rat vui duoc gap ban/
11. Bạn khoẻ không? – How are you?
/Ban khwe khom?/
12. Bạn bao nhiêu tuổi? – How old are you?
/Ban bao nieu tui/
-> Tôi ba mươi tuổi – I’m thirty years old
/Toi ba muyi tui/
* Check material for numbers
13. Bạn là người nước nào? – Where are you from? (Using this question to ask foreiners)
/Ban la nguoi nuoc nao?/
-> Tôi là người Việt – I’m Vietnamese
/Toi la nguoi Viett/
Check material for countries and nationality.
14. Bạn làm nghề gì? – What is your job?
/Ban lam ngheh yi?/
-> Tôi là giáo viên – I’m a teacher
/Toi la yao vien/
*Check material for occupations
15. Bạn sống ở đâu? – Where do you live?
/Ban som o dau?/
-> Tôi sống ở quận hai, thành phố Hồ Chí Minh – I live in district 2, Ho Chi Minh city
/Toi som o wan hai,thanh phoh Hoh Chi Minh/
16. Bạn biết nói tiếng Anh không? – Do you speak English?
/Ban biet noi tieng Anh khom/?
17. Tôi nói tiếng Việt một chút – I speak a bit Vietnamese
/Toi noi tieng Viet mop chup/