Category Archives: Paid Material

Content only displays when members proceed the payment.

Connected phrases and common expression

  Connected phrases: In Vietnamese, connected phrases refer to the natural rhythm and linking of words in everyday speech — where syllables and tones flow from one to the next without unnatural pauses or breaks. This mirrors how native speakers talk, especially in fluent conversation.   Vietnamese English Example Transition emphasis dù gì thì…. anyways […]

Book 2- BÀI 12: MẶC DÙ KHÔNG CÓ NHIỀU THỜI GIAN NHƯNG …

portrait beautiful young asian business woman with make up cosmetic brush yellow background

Ôn lại cách nói về: nhà cửa, công việc, thói quen, sở thích, nhân dạng Ôn lại các kết cấu: thì .. thì … ; càng … càng …; vừa .. vừa … Phân biệt: các / những; ngoài ra / trừ; mặc dù … nhưng ….. / tuy … nhưng … 1. Hội thoại: […]

Book 2 – BÀI 11: ÔNG ẤY LÀ NGƯỜI NHƯ THẾ NÀO?

arguing business projects

Cách nói về nhân dạng Tổ hợp: không ai, không gì, không đâu, không… nào Kết cấu: vừa … vừa …   1. Hội thoại: Ở phòng tiếp tân khách sạn. Tiếp tân: Chào anh. Xin lỗi, anh cần gì ạ? Nam: Tôi muốn tìm một người quen đang ở khách sạn này. Tiếp tân: […]

Book 2- BÀI 10: TÔI KHÔNG CÒN LÀM Ở ĐÓ NỮA.

two asian male friends sitting table bar with mugs beer snacks chatting

Cách nói về công việc Đại từ nghi vấn: sao Phó từ: lại Phó từ: hơn Kết cấu: mặc dù … nhưng … 1. Hội thoại : Nam và Bình gặp nhau ở một quán bia. Bình: Chào anh Nam. Lâu quá không gặp.Khỏe không? Nam: Khỏe. Còn anh? Bình: Bình thường. Còn gia đình […]

Book 2- 9: THẢO THÍCH MỌI THỨ, CHỈ TRỪ…

man woman singing live radio

Cách nói về thói quen, sở thích Phó từ: hãy Tổ hợp: chẳng hạn / ngoài ra / ngoài / ngoài … ra Liên từ: trừ   1. Hội thoại: Ngọc Thảo là một diễn viên điện ảnh nổi tiếng. Cô đang trả lời phỏng vấn của một phóng viên. Phóng viên: Thảo hãy cho […]

Book 2- BÀI 8: KHI RẢNH CHỊ THƯỜNG LÀM GÌ?

young lesbian lgbtq women couple using mobile phone home

Cách nói về thói quen Đại từ: mình, tất cả, cả Kết cấu: càng … càng …   1. Hội thoại: Hai người bạn gái nói về thói quen của họ Thu: Khi rảnh, chị thường làm gì, chị Mai? Mai: Rất nhiều thứ. Nhưng thường là mình đi thăm bạn bè, đi chơi hay […]

Book 2- BÀI 7: TÔI THÍCH NHÀ NÀY NHƯNG…

women drinking coffee together

Cách nói về nhà cửa Lượng từ : các, những Danh từ chỉ loại: căn, ngôi, tòa Kết cấu: thì .. thì …   1. Hội thoại: Bà Minh đi xem nhà. Chủ nhà: Dạ, chào bà. Bà cần gì ạ? Bà Minh: Nhà này cho thuê, phải không ạ? Chủ nhà: Vâng. Bà muốn […]

Phụ từ (Adjunct)

loai phu tu

1. Definition: “Phụ từ” are words that go with verbs and adjectives to express the grammatical meaning, manner, degree or result of an action or activity. “Phó từ” can be translated as “Adjunct” in English.   2. Types of Adjunct: 2.1 Phụ từ chỉ thời gian (Adjunct of time) :đã, đang, sẽ, sắp,… Vietnamese English Example …đã… […]

Basic grammar (Ngữ pháp cơ bản)

  1.Câu (Sentence):       1.1 Câu đơn (Single sentence):             1.1.1 Câu khẳng định (Affirmative sentence) (+):                         A. Definition: Câu khẳng định (Affirmative sentences) are also known by other names such as declarative sentences, narrative sentences, […]

Preposition and Conjunction

gioi tu

Preprosition and Conjunction (Giới từ và liên từ) 1. Preposition (Giới từ):     1.1 Definition:   Prepositions are words that connect words or phrases in a sentence, creating a relationship between them. Prepositions help make sentences coherent, clear, and express meaning accurately.   1.2 Types of Preposition:          1.2.1 Giới từ đứng trước […]

Call Now Button