1. Hội thoại: Ở một cửa hàng điện tử- At the electronic store Vietnamese English Người bán: Chào ông. Ông muốn mua gì ạ? Seller: Hello, sir. What would you like to buy? Lâm: Tôi muốn mua một cái ti vi. Lam: I would like to buy a TV. Người bán: Vâng. […]
Category Archives: Intermediate
DICTATION RULE IN VIETNAMESE LANGUAGE (Southern Vietnamese)
Ở hầu hết các nước trên thế giới, chế độ xã hội là chế độ phụ quyền, đàn ông nắm quyền lực, còn phụ nữ đúng phía sau đàn ông. Ở Việt Nam cũng vậy. Trong gia đình Việt Nam, đàn ông là người chủ gia đình, có trách nhiệm kiếm tiền để nuôi gia […]
Văn hóa bỏ giày dép ngoài cửa nhà là một nét văn hóa phổ biến trong các nước châu Á và người Việt Nam cũng không ngoại lệ. Chắc chắn nhiều người nước ngoài, đặc biệt là từ các nước phương Tây, sẽ khá tò mò về nguyên nhân của hành động này Tôn […]
TẾT TRUNG THU- NGÀY HỘI TRĂNG RẰM Tết Trung Thu, hay còn gọi là Tết Đoàn Viên, là một trong những ngày lễ truyền thống quan trọng của người Việt Nam. Tết Trung Thu được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 âm lịch hàng năm, thường rơi vào khoảng tháng 9 hoặc tháng 10 […]
1. Địa điểm trong Thành phố (Places in the city): A. Chỗ ở (Accommodation): – Nhà (House): -> In sentence: Ở quê Lan có nhiều NGÔI NHÀ nằm xa nhau nhưng ở thành phố, đa số những CĂN NHÀ nằm gần nhau vì giá đất ở đây rất mắc. […]
1. Thức uống có cồn (Alcoholic Drinks): A. Rượu (Wine): -Rượu vang (Vine Wine) -Rượu Trái Cây (Fruit wine): -Rượu khác (Other Wine): B.Bia (Beer): *Cách phân biệt các loại bia thường được uống ở Việt Nam (How do you tell the difference between the several kinds of beer […]
A. Thức ăn được chế biến từ Thịt (Food is made from Meat) Chả (Meat-pie): Chả giò/ Nem (Fried spring roll): Nem chua (Fermented pork roll): Nem nướng (Grilled pork roll): Lạp xưởng (Chinese Sausage): Xá xíu (Barberque Pork / Char siu): Xíu mại (Vietnamese meatballs in tomato […]
1. Cách chế biến thực phẩm: (Food preparation and Cooking methods) – Chiên: (Fry) / Rán (Deep fry) Example: -Xào (Stir – fry): Example: -Kho (Cook with fish sauce) Example: -Luộc (Boil): Example: -Hấp (Steam): Example: -Hầm/ Ninh (Stew): Example: -Nướng (Grill): Example: -Quay (Roast): Example: 2. Món ăn […]
1. Thịt (Meat): THỊT is a Vietnamese word that refers to meat in general (excluding fish). There are two sorts of meat: THỊT ĐỎ – Red meat ; THỊT TRẮNG – White meat. A. THỊT ĐỎ (Red Meat): Other: B. THỊT TRẮNG (White meat) *NOTE: -If PIG and PORK are two […]
- 1
- 2